Container 40 hc là gì? phân loại các loại container như thế nào?

Table of Contents

Mục lục

container 40 hc là gì là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trên google về chủ đề  container 40 hc là gì. Trong bài viết này, winerp.com.vn sẽ viết bài  Container 40 hc là gì? phân loại các loại container như thế nào?

Container 40 hc là gì? phân loại các loại container như thế nào?

kích thước container – 3 loại phổ biến

Nếu làm trong lĩnh vực vận chuyển container, chắc hẳn bạn có thể nhớ được click thước sơ bộ của 3 loại đa dạng nhất:

  • Container 20’DC: dài 6m, rộng 2,35m, cao 2,6m
  • Container 40’DC: dài 12m, rộng 235m, cao 2,6m
  • Container 40’HC: dài 12m, rộng 2,35m, cao 2,9m

Mình sẽ giới thiệu sơ lược qua các ký hiệu cơ bản trên về container.

– Container 40HQ = 40HC = Công (khô) cao 40 feet. HC là chữ viết tắt của High Cube (container)
>> Loại Công-tai-nơ cao. HQ chỉ là 1 phương pháp nói trại trong ngành vận chuyển biển từ HC (high cube).
– Container 40DC = Công (khô) thường 40 feet. DC là chữ viết tắt của Dry Container. thỉnh thoảng DC được viết thay bằng DV hoặc GP (General Purpose).* Công (khô) cao 40HQ=40HC, có click thước bên trong bằng Dài 12m x Rộng 2.35m x Cao 2.7m = 76.3m3
* Công (khô) thường 40DC có click thước bên trong bằng: Dài 12m x Rộng 2.35m x Cao 2.4m = 67.7 m3
Nguồn:Từ điển chuyên lĩnh vực vận tải biển

Về chiều cao, hiện chủ yếu sử dụng 2 loại: thường và cao.

  • Loại container thường cao 8 feet 6 inch (8’6”),
  • Loại container cao có chiều cao là 9 feet 6 inch (9’6”).

Hai loại này chênh lệch nhau 1 foot (khoảng 30cm, áng chừng bằng 1 bàn chân)

cách gọi container thường, container cao chỉ đưa tính tập quán mà thôi.

trước đâyngười xem gọi loại cao 8 feet là container thường, nhưng hiện giờ loại này không còn được dùng nhiều nữa, thay vào đó, container thường có chiều cao 8’6”.

kích thước và trọng lượng container tiêu hợp lý 20’ và 40’

kích thước
Container 20′ (20’DC)
Container 40′ thường (40’DC)
Container 40′ cao (40’HC)
hệ Anh
hệ mét
hệ Anh
hệ mét
hệ Anh
hệ mét
Bên ngoài Dài
19′ 10,5″
6,058 m
40′
12,192 m
40′
12,192 m
Rộng
8′
2,438 m
8′
2,438 m
8′
2,438 m
Cao
8’6″
2,591 m
8’6″
2,591 m
9’6″
2,896 m
Bên trong
(tối thiểu)
Dài
5,867 m
11,998 m
11,998 m
Rộng
2,330 m
2,330 m
2,330 m
Cao
2,350 m
2,350 m
2,655 m
Trọng lượng toàn bộ (hàng & vỏ)
52,900 lb
24,000 kg
67,200
lb
30,480 kg
67,200 lb
30,480 kg

Tiêu phù hợp này cũng đồng ý rằng tại một số đất nướccó thể có các giới hạn về mặt pháp luật so với chiều cao và trọng tải so với container.

Trên thực tiễn, hàng đóng container tại VN chạy tuyến nội địa hay xuất nhập khẩu thường quá đăng khá nhiều. Nhiều chủ hàng đủ nội lực đóng trên 26 tấn so với container 20′ và trên 28 tấn đối với container 40′.

nguồn: saobiencontainer.com

 

 

 

 

 

Discussion about this post

Zalo ATPSoftware Tư vấn kinh doanh Zalo ATPSoftware